🔍
Search:
KHÔNG HỢP
🌟
KHÔNG HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
너무 터무니없어서 다시 생각해 볼 가치도 없다.
1
HOÀN TOÀN KHÔNG HỢP LÍ:
Quá vô căn cứ nên không có giá trị để xem xét lại.
-
None
-
1
정당하지 못한 수단이나 방법으로 치러진 선거.
1
SỰ BẦU CỬ KHÔNG HỢP LỆ:
Việc bầu cử diễn ra bằng cách thức hay phương pháp không chính đáng.
-
Tính từ
-
1
도리에 어긋나거나 이치에 맞지 않다.
1
KHÔNG HỢP LÍ, PHI LÍ, VÔ LÍ:
Trái với đạo lí hoặc không đúng với lẽ phải.
-
Danh từ
-
1
이론이나 이치에 맞지 않음.
1
SỰ KHÔNG HỢP LÝ, SỰ BẤT HỢP LÝ:
Việc không phù hợp với lô gic hay lý luận.
-
Danh từ
-
1
힘을 합쳐 돕지 않음.
1
SỰ KHÔNG HỢP TÁC, SỰ BẤT HỢP TÁC:
Việc không góp và giúp sức.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 자격이 맞지 않음.
1
SỰ KHÔNG HỢP QUY CÁCH, SỰ KHÔNG ĐỦ TƯ CÁCH:
Việc tư cách không phù hợp với cái nào đó.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 마땅하지 않거나 옳지 않다.
1
KHÔNG HỢP, KHÔNG THÍCH HỢP, KHÔNG PHẢI PHÉP:
Lời nói hay hành động không thỏa đáng hoặc không đúng.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 자격이 맞지 않는 사람.
1
NGƯỜI KHÔNG ĐỦ TƯ CÁCH, NGƯỜI KHÔNG HỢP CHUẨN:
Người mà tư cách không phù hợp với cái nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일이 옳지 못하거나 사리에 맞지 아니하다.
1
SAI TRÁI, KHÔNG HỢP TÌNH HỢP LÝ:
Một việc gì đó không đúng hay không hợp lẽ..
-
2
어떤 일이나 형편이 좋지 않게 되거나 잘못되다.
2
SAI SÓT, TỒI TỆ:
Một việc hay tình hình nào đó trở nên không tốt hay sai sót.
-
Định từ
-
1
규칙에서 벗어나 달라진.
1
MANG TÍNH TRÁI NGUYÊN TẮC, MANG TÍNH KHÔNG HỢP LỆ:
Thoát khỏi quy tắc hay khác đi.
-
Danh từ
-
1
예전의 방법이나 형식.
1
KIỂU CŨ, PHƯƠNG THỨC CŨ:
Hình thức hoặc phương pháp trước đây
-
2
아주 오래되어 시대에 뒤떨어진 것.
2
SỰ KHÔNG HỢP THỜI, SỰ LẠC HẬU:
Việc đã rất lâu và tụt hậu so với thời đại.
-
Danh từ
-
1
찢어지거나 버려진 종이.
1
GIẤY PHẾ LIỆU, GIẤY VỤN:
Giấy rách hoặc bỏ đi.
-
2
일정한 크기나 모양 등의 기준에 어긋나 못 쓰게 된 종이.
2
GIẤY KHÔNG HỢP QUY CÁCH:
Giấy khác với tiêu chuẩn về hình dạng hay kích thước nhất định nên không dùng được.
-
3
글을 잘못 써서 못 쓰게 된 종이.
3
BẢN VIẾT LỖI:
Giấy viết sai chữ nên không dùng được.
-
Danh từ
-
1
규칙에서 벗어나 달라진 것.
1
TÍNH TRÁI NGUYÊN TẮC, TÍNH KHÔNG HỢP LỆ, TÍNH TRÁI QUI ĐỊNH:
Sự vượt ra khỏi qui tắc và trở nên đổi khác.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 사물이 서로 어울리지 못하고 따로따로 되다.
1
TÁCH RỜI:
Hai sự vật trở lên không thể hợp nhau và trở nên riêng rẽ.
-
2
말이 주제에 맞지 않거나 핵심을 벗어나 대화가 잘 이루어지지 않다.
2
KHÔNG ĂN NHẬP, KHÔNG KHỚP:
Lời nói không hợp chủ đề hoặc vượt ra khỏi trọng tâm nên đối thoại không thành.
-
3
사람들이나 상황에 어울리지 못하고 따로 지내다.
3
KHÔNG HỢP:
Tách riêng và không thể hòa hợp với con người hay tình hình.
-
4
바퀴나 나사 등이 제자리에서 헛되이 돌다.
4
QUAY KHÔNG, XOAY KHÔNG:
Bánh xe hay ốc vít quay một cách vô ích tại chỗ.
🌟
KHÔNG HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
처지나 상황에 맞지 않게 지나치게 용감해지다.
1.
(GAN SƯNG), ĂN PHẢI GAN HÙM:
Trở nên dũng cảm quá mức một cách không hợp với tình cảnh hay tình huống.
-
Danh từ
-
1.
이론이나 이치에 맞지 않음.
1.
SỰ BẤT HỢP LÝ:
Sự không hợp với logic hay lý luận.
-
Danh từ
-
1.
겉으로는 그럴 듯하나 실제로는 이치에 맞지 않는 말을 둘러대어 상대방을 속이고 자신의 주장을 합리화시키려는 말.
1.
LỜI NGỤY BIỆN:
Lời nói bên ngoài có vẻ như vậy, nhưng thực tế bên trong lại hướng đến những điều không hợp lý và lừa gạt người khác để hợp lý hóa quan điểm của mình.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
길이, 넓이, 부피 등이 다른 것이나 보통보다 덜하다.
1.
NHỎ, BÉ:
Chiều dài, chiều rộng, thể tích... kém hơn so với cái khác hoặc thông thường.
-
2.
정해진 크기에 모자라서 맞지 아니하다.
2.
CHẬT, NHỎ:
Thiếu hụt nên không hợp với độ lớn đã định.
-
3.
일의 규모, 범위, 정도, 중요성 등이 다른 것이나 보통 수준에 미치지 못하다.
3.
NHỎ, HẠN CHẾ:
Quy mô, phạm vi, mức độ, tầm quan trọng của công việc không đạt với tiêu chuẩn thông thường hoặc cái khác.
-
4.
사람됨이나 생각 등이 좁고 훌륭하지 않다.
4.
HẠN HẸP, HẠN CHẾ:
Con người hay suy nghĩ... nhỏ hẹp và không giỏi giang.
-
5.
소리가 낮거나 약하다.
5.
NHỎ:
Âm thanh thấp và yếu.
-
6.
돈의 액수가 적거나 단위가 낮다.
6.
ÍT, NHỎ, THẤP:
Số tiền ít hay đơn vị thấp.
-
7.
'범위를 좁혀서 보거나 생각한다면'의 뜻을 나타내는 말.
7.
HẸP:
Từ thể hiện nghĩa "nếu thu hẹp phạm vi rồi quan sát hoặc suy nghĩ".
-
☆
Danh từ
-
1.
잠을 자면서 자기도 모르게 하는 헛소리.
1.
SỰ NÓI MÊ SẢNG:
Lời nói mơ trong khi ngủ mà bản thân cũng không biết.
-
2.
(비유적으로) 이치에 맞지 않는 엉뚱한 말.
2.
LỜI NÓI SAI:
(cách nói ẩn dụ) Lời nói vớ vẫn không hợp với lẽ phải.
-
Động từ
-
1.
이치에 맞지 않는 것을 억지로 주장하거나 변명하다.
1.
BIỆN GIẢI, NGỤY BIỆN:
Chủ trương một cách mạnh mẽ những điều không hợp với lẽ thường.
-
Danh từ
-
1.
서로 마음이 맞지 않아 맞서거나 부딪침.
1.
SỰ XUNG KHẮC:
Việc không hợp ý nên đối đầu hoặc đụng chạm.
-
2.
서로 맞서거나 해가 되어 어울릴 수 없는 상태나 성질.
2.
SỰ KHẮC NHAU, SỰ XUNG KHẮC:
Trạng thái hay tính chất đối đầu hoặc có hại cho nhau nên không thể hoà hợp nhau.
-
Động từ
-
1.
둘 이상의 사물이 서로 어울리지 못하고 따로따로 되다.
1.
TÁCH RỜI:
Hai sự vật trở lên không thể hợp nhau và trở nên riêng rẽ.
-
2.
말이 주제에 맞지 않거나 핵심을 벗어나 대화가 잘 이루어지지 않다.
2.
KHÔNG ĂN NHẬP, KHÔNG KHỚP:
Lời nói không hợp chủ đề hoặc vượt ra khỏi trọng tâm nên đối thoại không thành.
-
3.
사람들이나 상황에 어울리지 못하고 따로 지내다.
3.
KHÔNG HỢP:
Tách riêng và không thể hòa hợp với con người hay tình hình.
-
4.
바퀴나 나사 등이 제자리에서 헛되이 돌다.
4.
QUAY KHÔNG, XOAY KHÔNG:
Bánh xe hay ốc vít quay một cách vô ích tại chỗ.
-
Tính từ
-
1.
전혀 근거나 가망이 없고 사리에 맞지 않다.
1.
HOÀN TOÀN VÔ LÍ:
Hoàn toàn không có căn cứ hay hi vọng và không hợp lẽ phải.
-
Động từ
-
1.
서로 반대가 되어 맞지 아니하다.
1.
TƯƠNG PHẢN, KHÔNG THỐNG NHẤT:
Trái ngược và không hợp nhau.
-
Động từ
-
1.
형편에 맞지 않게 겉만 화려하게 꾸미다.
1.
THỰC HIỆN NGHI THỨC MANG TÍNH HÌNH THỨC:
Trang trí một cách hoa lệ chỉ vẻ bên ngoài mà không hợp với hoàn cảnh.
-
Danh từ
-
1.
형편에 맞지 않게 겉만 화려하게 꾸밈. 또는 그런 예절.
1.
NGHI THỨC MANG TÍNH HÌNH THỨC:
Việc trang trí một cách hoa lệ chỉ vẻ bên ngoài mà không hợp với hoàn cảnh. Hoặc nghi lễ như vậy.
-
Định từ
-
1.
예전 시대에만 있거나 새로운 시대에 맞지 않게 오래된.
1.
TÍNH LỖI THỜI:
Lâu đời và không hợp với thời đại mới hoặc chỉ có ở thời đại trước đây.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
하는 짓이나 모양이 자연스럽지 못하거나 어울리지 않아 부끄럽다.
1.
NGƯỢNG, NGẠI NGÙNG,XẤU HỔ:
Hành động hay bộ dạng không được tự nhiên hay không hợp mà ngại ngùng.
-
Động từ
-
1.
생각이나 의견, 입장이 서로 반대되거나 맞지 않다.
1.
ĐỐI LẬP:
Suy nghĩ, ý kiến hay lập trường bị trái ngược hoặc không hợp nhau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일이나 사람, 환경 등에서 심리적, 신체적으로 압박과 긴장을 느끼는 상태.
1.
SỰ ỨC CHẾ THẦN KINH, SỰ CĂNG THẲNG THẦN KINH:
Sự áp lực mang tính tinh thần cảm nhận do môi trường, người hay công việc không hợp với bản thân.
-
Tính từ
-
1.
전혀 이치에 맞지 아니하다.
1.
VÔ LỐI, PHI LÍ:
Hoàn toàn không hợp đạo lý.
-
2.
전혀 관련이 없다.
2.
XA LẠ:
Hoàn toàn không có liên quan.
-
Tính từ
-
1.
전혀 이치에 맞지 않다.
1.
VÔ LỐI, PHI LÍ:
Hoàn toàn không hợp đạo lý.
-
2.
전혀 관련이 없다.
2.
XA LẠ:
Hoàn toàn không có liên quan.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
음식의 짠 맛이 적다.
1.
NHẠT:
Thức ăn ít vị mặn.
-
2.
말이나 행동이 상황에 어울리지 않고 다소 엉뚱하다.
2.
NHẠT:
Lời nói hay hành động không hợp tình huống và rất kỳ cục.
-
3.
어떤 행동이나 말, 글 등이 흥미를 끌지 못하고 흐지부지하다.
3.
NHẠT:
Hành động, lời nói, bài viết nào đó không gây hứng thú và không ra đâu vào đâu.
-
Động từ
-
1.
자기가 사는 곳이 아닌 다른 지역이나 나라 등의 물이 몸에 맞지 않아 탈이 나다.
1.
LẠ NƯỚC:
Sinh bệnh do nước của khu vực hay đất nước khác không phải là nơi mình sống không hợp với cơ thể.